Quy trình kiểm nghiệm Escherichia coli

Chỉ tiêu Nền mẫu Giới hạn định lượng/ phạm vi đo Kỹ thuật/ Phương pháp phân tích
Phát hiện E.coli dương tính β-D-glucuronidase /Detection of β-D-glucuronidase positive E.coli Thực phẩm và mẫu môi trường(3),(4) Food and environmental samples 5 CFU/g (mL) 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) ISO 16649 – 3: 2015
Phát hiện E.coli dương tính β-D-glucuronidase /Detection of β-D-glucuronidase positive E.coli Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) /Animal feed and aqua feed 5 CFU/g (mL) 5 CFU/25g (25mL) ISO 16649 – 3: 2015
Phát hiện E.coli dương tính β-D-glucuronidase /Detection of β-D-glucuronidase positive E.coli Phân bón /Fertilizer 5 CFU/g (mL) 5 CFU/25g (25mL) ISO 16649 – 3: 2015
Phát hiện E.coli giả định /Detection of presumptive E.coli Thực phẩm và mẫu môi trường(3),(4) /Food and environmental samples 5 CFU/g (mL) 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) ISO 7251: 2005/Amd 1: 2023
Phát hiện E.coli giả định /Detection of presumptive E.coli Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) /Animal feed and aqua feed 5 CFU/g (mL) 5 CFU/25g (25mL) ISO 7251: 2005/Amd 1: 2023
Phát hiện E.coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các serotype O157, O111, O26, O103 và O145 /Detection of Shiga toxin-producing Escherichia coli (STEC) and the determination of O157, O111, O26, O103 and O145 serogroups Thực phẩm Food 5 CFU/g (mL) 5 CFU/25g (25mL) ISO/TS 13136: 2012
Định lượng E.coli Phương pháp lọc qua màng /Enumeration of E.coli Membrane filtration method Nước uống đóng chai, nước khoáng, nước sạch, nước sản xuất và chế biến, nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, nước đá(3),(4) /Bottled drinking water, mineral water, domestic water, processing water, surface water, water on fisheries cultivated area and ice water 1 CFU/ 100 mL 1CFU/ 250mL ISO 9308 – 1: 2014/Amd 1: 2016
Định lượng E.coli Kỹ thuật MPN /Enumeration of E.coli MPN technique Thủy sản, sản phẩm thủy sản(3),(4) /Fishery, Fishery product 0 MPN/g 0 MPN/mL MPN/100g NMKL 96: 2009
Định lượng E.coli Kỹ thuật MPN /Enumeration of E.coli MPN technique Nước tưới tiêu, nước bề mặt, nước ngầm, nước nuôi trồng thủy sản, nước thải và nước đá(3),(4) /Water quality for irrigated agriculture, surface water, ground water, water on fisheries cultivated area, waste water and ice water 0 MPN/ 100 mL SMEWW 9221 (B) (E) (G): 2023
Định lượng E.coli Kỹ thuật đếm khuẩn lạc /Enumeration of E.coli Colony count technique Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) /Animal feed and aqua feed 10 CFU/g 1 CFU/mL NMKL 125: 2005
Định lượng E.coli dương tính β-D-glucuronidase Kỹ thuật MPN /Enumeration of β-D-glucuronidase positive E.coli MPN technique Thực phẩm và mẫu môi trường(3),(4) /Food and environmental samples 0 MPN/g 0 MPN/mL MPN/100g MPN/mẫu (sample) ISO 16649 – 3: 2015
Định lượng E.coli dương tính β-D-glucuronidase Kỹ thuật MPN /Enumeration of β-D-glucuronidase positive E.coli MPN technique Phân bón /Fertilizer 0 MPN/g 0 MPN/mL ISO 16649 – 3: 2015
Định lượng E.coli dương tính β-D-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc /Enumeration of β-D-glucuronidase positive E.coli Colony count technique Thực phẩm(3),(4) Food and environmental samples 10 CFU/g 1 CFU/mL 10 CFU/ mẫu (Sample) ISO 16649 – 2: 2001
Định lượng E.coli dương tính β-D-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc /Enumeration of β-D-glucuronidase positive E.coli Colony count technique Mẫu môi trường(3) /Environmental samples 10 CFU/g 1 CFU/mL 10 CFU/ mẫu (Sample) ISO 16649 – 1: 2018
Định lượng E.coli dương tính β-D-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc /Enumeration of β-D-glucuronidase positive E.coli Colony count technique Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) /Animal feed and aqua feed 10 CFU/g 1 CFU/mL ISO 16649 – 2: 2001
Định lượng E.coli Kỹ thuật đếm khuẩn lạc /Enumeration of E.coli Colony count technique Thực phẩm và mẫu môi trường(3) /Food and environmental samples 10 CFU/g 1 CFU/mL 10 CFU/ mẫu (Sample) NMKL 125: 2024

Quy trình kiểm nghiệm Escherichia coli (E. coli) trong thực phẩm thường tuân theo các tiêu chuẩn như ISO 16649-2:2001, TCVN 7924-2:2008, hoặc các phương pháp vi sinh tiêu chuẩn khác. Dưới đây là quy trình cơ bản:


1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

  • Thu thập mẫu thực phẩm (thịt, sữa, hải sản, rau củ, nước…) theo quy trình lấy mẫu chuẩn.
  • Cân 25g mẫu thực phẩm, đồng nhất trong 225ml môi trường đệm Peptone Water (BPW).
  • Lắc đều và để yên trước khi thực hiện bước tiếp theo.

2. Tiền môi trường tăng sinh (Pre-enrichment)

  • Môi trường sử dụng: Buffered Peptone Water (BPW) hoặc Lauryl Sulfate Tryptose Broth (LSTB).
  • Ủ ở 37°C trong 18-24 giờ.
  • Mục đích: Giúp hồi phục tế bào E. coli nếu có trong mẫu.

3. Cấy phân lập trên môi trường chọn lọc

  • Môi trường VRBA (Violet Red Bile Agar) hoặc VRB-MUG:
    • E. coli: Khuẩn lạc màu đỏ với vòng tủa đục xung quanh.
  • Môi trường EMB (Eosin Methylene Blue Agar):
    • E. coli: Khuẩn lạc màu xanh ánh kim.
  • Môi trường TBX (Tryptone Bile X-Glucuronide Agar):
    • E. coli: Khuẩn lạc màu xanh lam.
  • 37°C trong 24 giờ.

4. Kiểm tra sinh hóa

  • Thử nghiệm Oxidase: Âm tính (-).
  • Thử nghiệm IMViC (Indole, Methyl Red, Voges-Proskauer, Citrate):
    • Indole: Dương tính (+).
    • Methyl Red: Dương tính (+).
    • Voges-Proskauer: Âm tính (-).
    • Citrate: Âm tính (-).
  • Thử nghiệm TSI (Triple Sugar Iron Agar):
    • Màu vàng/vàng, sinh hơi, không sinh H2S.
  • Thử nghiệm β-glucuronidase: Dương tính với hầu hết E. coli.

5. Xác nhận bằng PCR hoặc ELISA (nếu cần)

  • Dùng PCR để phát hiện gene uidA (β-glucuronidase), stx1/stx2 (độc tố Shiga của E. coli O157:H7).
  • ELISA có thể sử dụng để phát hiện kháng nguyên độc tố E. coli.

6. Khẳng định và báo cáo kết quả

  • Nếu phát hiện E. coli, cần đánh giá mức độ nguy cơ theo quy định của thực phẩm.
  • So sánh với giới hạn vi sinh cho phép trong thực phẩm theo TCVN hoặc tiêu chuẩn quốc tế.