Quy trình kiểm nghiệm Listeria spp

Chỉ tiêu Nền mẫu Giới hạn định lượng/Phạm vi đo Kỹ thuật/ Phương pháp phân tích
Phát hiện Listeria monocytogenes Phương pháp PCR /Detection of Listeria monocytogenes PCR method Thực phẩm, mẫu môi trường(3),(4) Food, environmental samples 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) MFLP 78: 2011
Phát hiện Listeria monocytogenes Phương pháp PCR /Detection of Listeria monocytogenes PCR method Nước đá, nước phục vụ sản xuất và chế biến,(4) Food processing water and ice water 5 CFU/100mL MFLP 78: 2011
Phát hiện Listeria monocytogenes Phương pháp PCR /Detection of Listeria monocytogenes PCR method Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 5 CFU/25g (25mL) MFLP 78: 2011
Phát hiện Listeria spp. Phương pháp PCR /Detection of Listeria spp. PCR method Thực phẩm, mẫu môi trường(3),(4) Food, environmental samples 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) MFHPB 30: 2011
Phát hiện Listeria spp. Phương pháp PCR /Detection of Listeria spp. PCR method Nước đá, nước phục vụ sản xuất và chế biến,(4) Food processing water and ice water 5 CFU/100mL MFHPB 30: 2011
Phát hiện Listeria spp. Phương pháp PCR /Detection of Listeria spp. PCR method Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 5 CFU/25g (25mL) MFHPB 30: 2011
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes /Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes Thực phẩm, mẫu môi trường(3),(4) Food, environmental samples 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) ISO 11290 – 1: 2017
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes /Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes Nước đá, nước phục vụ sản xuất và chế biến(4) Food processing water and ice water 5 CFU/100mL ISO 11290 – 1: 2017
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes /Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes Thực phẩm, mẫu môi trường(3),(4) Food, environmental samples 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) ГOCT P 51921:2002
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes /Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes Nước đá, nước phục vụ sản xuất và chế biến(4) Food processing water and ice water 5 CFU/100mL ГOCT P 51921:2002
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes(3) /Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 5 CFU/25g (25mL) ISO 11290 – 1: 2017
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes(3) /Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 5 CFU/25g (25mL) ГOCT P 51921:2002
Định lượng Listeria monocytogenes Kỹ thuật cấy trải /Enumeration of Listeria monocytogenes Spread plate technique Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 10 CFU/g 1 CFU/mL ISO 11290 – 2: 2017
Định lượng Listeria monocytogenes Kỹ thuật cấy trải /Enumeration of Listeria monocytogenes Spread plate technique Thực phẩm(3),(4) Food 10 CFU/g 1 CFU/mL ISO 11290 – 2: 2017

Quy trình kiểm nghiệm Listeria spp. trong thực phẩm thường tuân theo tiêu chuẩn ISO 11290-1:2017, TCVN 10779-1:2017, hoặc các phương pháp vi sinh tiêu chuẩn khác. Dưới đây là các bước cơ bản:


1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

  • Thu thập mẫu thực phẩm (thịt, sữa, rau củ, thủy sản, thực phẩm chế biến…) theo quy trình lấy mẫu chuẩn.
  • Cân 25g mẫu thực phẩm, đồng nhất trong 225ml môi trường đệm Half-Fraser Broth.
  • Lắc đều và để yên trước khi thực hiện bước tiếp theo.

2. Tiền môi trường tăng sinh không chọn lọc (Pre-enrichment)

  • Môi trường sử dụng: Half-Fraser Broth.
  • Ủ ở 30°C trong 24 giờ.
  • Mục đích: Tạo điều kiện cho Listeria spp. phát triển nếu có trong mẫu.

3. Tăng sinh chọn lọc (Selective enrichment)

  • Chuyển 0,1ml dịch Half-Fraser Broth vào 10ml môi trường Full-Fraser Broth.
  • 37°C trong 24 giờ.
  • Giúp tăng sinh số lượng Listeria spp. trước khi phân lập.

4. Cấy phân lập trên môi trường chọn lọc

  • Môi trường ALOA (Agar Listeria Ottaviani & Agosti):
    • Listeria monocytogenes: Khuẩn lạc màu xanh dương với quầng đục trắng.
  • Môi trường PALCAM (Polymyxin Acriflavine Lithium Chloride Ceftazidime Aesculin Mannitol Agar):
    • Listeria spp.: Khuẩn lạc màu xám xanh với vòng đen.
  • Môi trường Oxford Agar:
    • Listeria spp.: Khuẩn lạc màu đen với vòng sáng.
  • 37°C trong 24-48 giờ.

5. Kiểm tra sinh hóa

  • Thử nghiệm Oxidase: Âm tính (-).
  • Thử nghiệm Catalase: Dương tính (+).
  • Thử nghiệm β-hemolysis trên Blood Agar:
    • Listeria monocytogenes: Dương tính (+).
  • Thử nghiệm CAMP với Staphylococcus aureus: Dương tính (+).
  • Định danh bằng API Listeria hoặc VITEK nếu cần.

6. Xác nhận bằng PCR hoặc ELISA (nếu cần)

  • Dùng PCR để phát hiện gene đặc hiệu hlyA (Listeria monocytogenes).
  • ELISA có thể sử dụng để phát hiện kháng nguyên Listeria.

7. Khẳng định và báo cáo kết quả

  • Nếu phát hiện Listeria monocytogenes, cần đánh giá mức độ nguy cơ theo quy định của thực phẩm.
  • So sánh với giới hạn vi sinh cho phép theo TCVN hoặc tiêu chuẩn quốc tế.