Quy trình kiểm tra Vibrio spp

Chỉ tiêu Nền mẫu Giới hạn định lượng/ phạm vi đo Kỹ thuật/ Phương pháp phân tích
Phát hiện các loài Vibrio spp. (bao gồm Vibrio cholerae và V. Parahaemolyticus) /Detection of Vibrio spp. (inclusion Vibrio cholerae and V. parahaemolyticus) Nước uống đóng chai, nước khoáng, nước sạch, nước sản xuất và chế biến, nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, nước thải, nước đá(3),(4) /Bottled drinking water, mineral water, domestic water, processing water, surface water, water on fisheries cultivated area, waste water and ice water 5 CFU/ 100 mL (250 mL) SMEWW 9278: 2023
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus) /Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) Thực phẩm và mẫu môi trường(3),(4) Food and environmental samples 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) ISO 21872 – 1: 2017/Amd 1: 2023
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus) /Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) Thực phẩm và mẫu môi trường(3),(4) Food and environmental samples 5 CFU/25g (25mL) 5 CFU/ mẫu (Sample) US. FDA 2004 – Chapter 9
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus) /Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 5 CFU/25g (25mL) ISO 21872 – 1: 2017
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus) /Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 5 CFU/25g (25mL) US. FDA 2004 – Chapter 9
Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh hoại tử gan tụy cấp (Vp AHPND) Kỹ thuật realtime PCR /Detection of Acute hepatopancreatic necrosis disease by Vibrio parahaemolyticus (Vp AHPND) Realtime PCR technique Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản(3) Fish and fishery products, water on fisheries cultivated area 15 copies/phản ứng (reaction) WOAH 2023 – Chapter 2.2.1
Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh mờ đục (Vp TPD) Kỹ thuật realtime PCR /Detection of Translucent Post Larvae Disease by Vibrio parahaemolyticus (Vp TPD) Realtime PCR technique Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản Fish and fishery products, water on fisheries cultivated area 15 copies/phản ứng (reaction) NAFI6/XN21: 2024 [Tham khảo. Tianchang Jia et al., (2024), Aquaculture, 583 (2024) 740583]
Định lượng Vibrio parahaemolyticus Kỹ thuật MPN /Enumeration of Vibrio parahaemolyticus MPN technique Thủy sản và sản phẩm thủy sản(3)(4) Fishery and Fishery product 0 MPN/g 0 MPN/mL US.FDA 2004 – Chapter 9
Định lượng Vibrio spp. (bao gồm Vibrio cholerae and Vibrio parahaemolyticus) Kỹ thuật cấy trải /Enumeration of Vibio spp. (Inclusion Vibrio cholerae and Vibrio parahaemolyticus) Spread plate technique Thực phẩm, mẫu môi trường(3),(4) Food, food processing water and ice water 10 CFU/g 1 CFU/mL 10 CFU/mẫu (sample) NMKL 156: 1997
Định lượng Vibrio spp. (bao gồm Vibrio cholerae and Vibrio parahaemolyticus) Kỹ thuật cấy trải /Enumeration of Vibio spp. (Inclusion Vibrio cholerae and Vibrio parahaemolyticus) Spread plate technique Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản(3) Animal feed and aqua feed 10 CFU/g 1 CFU/mL NMKL 156: 1997

Quy trình kiểm nghiệm Vibrio spp. trong thực phẩm thường tuân theo các tiêu chuẩn như ISO 21872-1:2017 hoặc TCVN 6187-1:2009. Dưới đây là các bước cơ bản:


1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

  • Thu thập mẫu thực phẩm (thủy sản, nước, thực phẩm chế biến…) theo quy trình lấy mẫu chuẩn.
  • Đồng nhất mẫu bằng cách nghiền hoặc xay nhỏ (nếu cần).

2. Tiền môi trường tăng sinh (Pre-enrichment)

  • Môi trường sử dụng: Alkaline Peptone Water (APW), pH 8.5.
  • Cách làm:
    • Cân 25g mẫu thực phẩm cho vào 225ml APW.
    • Ủ ở 37°C trong 6-8 giờ (hoặc 18-24 giờ tùy phương pháp).

3. Tăng sinh chọn lọc (Selective enrichment)

  • Cấy một phần dịch tăng sinh vào Thiosulfate-Citrate-Bile-Sucrose (TCBS) agar.
  • 37°C trong 24 giờ.
  • Quan sát khuẩn lạc:
    • V. cholerae: Khuẩn lạc màu vàng (lên men sucrose).
    • V. parahaemolyticus, V. vulnificus: Khuẩn lạc màu xanh (không lên men sucrose).

4. Kiểm tra sinh hóa

Tiến hành thử nghiệm trên các khuẩn lạc nghi ngờ:

  • Kiểm tra oxydase: Vibrio spp. thường dương tính.
  • Kiểm tra đường (Glucose, Sucrose, Mannitol…).
  • TSI (Triple Sugar Iron Agar).
  • LIA (Lysine Iron Agar).

5. Xác định bằng PCR hoặc ELISA (nếu cần)

  • Dùng PCR để xác định gene đặc hiệu cho V. cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus.
  • ELISA có thể được dùng để phát hiện V. cholerae O1/O139.

6. Khẳng định và báo cáo kết quả

  • Nếu xác định được Vibrio spp., cần đánh giá nguy cơ và báo cáo cơ quan chức năng.
  • Nếu kiểm nghiệm thực phẩm có tiêu chuẩn cụ thể (VD: hải sản xuất khẩu), cần so sánh với giới hạn cho phép.